Những câu thành ngữ thông dụng thường gặp trong đời sống của Người Nhật

Im lặng là vàng2. 石(いし)の上(うえ)にも三年(さんねん
Cho dù chán, nếu kiên trì sẽ thành công
3. 実(みの)る程頭(ほどあたま)の下(さ)がる稲穂(いなほ)かな
bông lúa chín là bông lúa cúi đầu
4. 腕(うで)をみがく
Muốn giỏi phải học
5. 水(みず)に流(なが)す
Hãy để cho quá khứ là quá khứ
6. 良薬口(りょうやくぐち)に苦(にが)し
Khổ trước sướng sau
7. 後(うし)ろ髪(がみ)を引(ひ)かれる思(おも)い
Không quan tâm những gì ở phía sau
8. 同(おな)じ穴(あな)のむじな
Cùng hội cùng thuyền
9. 立(た)つ鳥後(とりご)を濁(にご)さず
Đi rồi đừng để lại tiếng xấu
10. 鶴(つる)の一声(ひとこえ)
Một người lo bằng kho người làm
11. ごまめの歯(は)ぎしり
Không có năng lực,dù cố gắng đến đâu cũng không thành công
12. 有終(ゆうしゅう)の美(び)を飾(かざ)る
Có công mài sắt có ngày nên kim
13. 泣(な)き面(つら)に蜂(はち)
Gieo nhân nào gặt quả ấy
14. 三人寄(さんにんよ)れば文殊(もんじゅ)の知恵(ちえ)
Một cây làm chẳng nên non
Ba cây chụm lại lên hòn núi cao
15. ちりも積(つ)もれば山(やま)となる
Tích tiểu thành đại
16. ひと旗(はた)あげる
Thời thế tạo anh hùng
17. ひとり相撲(ずもう)を取(と)る
Bách chiến bách thắng
18. 草分(くさわ)け
Vạn sự khởi đầu nan
19. 石橋(いしばし)をたたいて渡(わた)る
Nghĩ kỹ trước khi làm
20. 渡(わた)りに舟(ふね)
Ở hiền gặp lành
21. 出(で)る杭(くい)は打(う)たれる
Dù giỏi đến đâu cũng gặp thất bạ
22. 箱入(はこい)り娘(むすめ)
Sống với cha mẹ biết chừng nào khôn
23. 片棒(かたぼう)をかつぐ
Nhiều người họp lại khó quá cũng dễ
24. 光陰矢(こういんや)のごとし
Thời gian qua khó tìm lại
25. サジ(さじ)を投(な)げる
Cho dù sử dụng bao nhiêu cách mà không hiệu quả cũng đừng nên từ bỏ công việc.
Những câu thành ngữ trên chắc chắn sẽ giúp khả năng giao tiếp của bạn trở nên sinh động và linh hoạt hơn. Hãy ghi nhớ và sử dụng thường xuyên để bạn có thể giao tiếp tiếng Nhật như người bạn xứ nhé! TMS Education chúc bạn thành công!